0912367066 duckokentech@gmail.com
Giỏ hàng
Tổng tiền :

BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO

Giá: Liên hệ

  •  Sản phẩm đạt chuẩn chất lượng
  •  Hoàn thiện và giao hàng đúng tiến độ
  •  Giá trực tiếp tại xưởng
  •    0965 344 626 - 0945 175 288
  •  

Số lượng

Bu lông cường độ cao thường có cấp bền từ 8.8 trở lên. Bu lông cường độ cao thường được được dùng trong các liên kết chịu lực lớn như kết cấu thép, lắp đặt đường ống chịu áp cao, ngành công nghiệp nặng,…

1. Vật liệu sản xuất Bu lông cường độ cao:

Vật liệu dùng để sản xuất Bu lông cường độ cao cũng khác so với vật liệu để sản xuất các loại Bu lông thường và nó thường phải yêu cầu vật liệu phải có độ bền, độ cứng cao hơn, hoặc có thành phần các nguyên tố cr, ma,… nhất định trong thành phần vật liệu. Sau đây là ký hiệu một số vật liệu thường được dùng để sản xuất Bu lông cường độ cao: 30X, 35X, 40X, 30Cr, 35Cr, Scr420, Scr430.

2. Thông số kỹ thuật Bu lông cường độ cao:

– Kích thước:

Có đường kính: Từ M5 đến M72

Bước ren: 01 – 06

Chiều dài: Từ 10 – 300 mm

– Vật liệu chế tạo: Thép

– Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9

– Bề mặt: ôxi đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộn đen,….

– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan….

Thông số cấp bền của Bu lông cường độ cao 8.8:

Trị số 8.8 là trị số thể hiện cấp bền của Bu lông. Bu lông cấp bền 8.8 nghĩa là số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).

Như vậy Bu lông cường độ cao 8.8 là bu lông cường độ cao có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.

2.1. Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):

d M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22
P 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2 2.5 2.5 2.5
k 2.8 3.5 4 5.3 6.4 7.5 8.8 10 11.5 12.5 14
s 7 8 10 13 17 19 22 24 27 30 32
d M24 M27 M30 M33 M36 M39 M42 M45 M48 M52 M56
P 3 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5 5 5.5
k 15 17 18.7 21 22.5 25 26 28 30 33 35
s 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80 85

 

2.2. Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):

 
 
d M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22
P 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2 2.5 2.5 2.5
k 2.8 3.5 4 5.3 6.4 7.5 8.8 10 11.5 12.5 14
s 7 8 10 13 17 19 22 24 27 30 32
b1, L≤125 14 18 22 26 30 34 38 42 46 50
b2, 125<L≤200 22 24 28 32 36 40 44 48 52 56
b3, L>200 57 61 65 69
d M24 M27 M30 M33 M36 M39 M42 M45 M48 M52 M56
P 3 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5 5 5.5
k 15 17 18.7 21 22.5 25 26 28 30 33 35
s 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80 85
b1, L≤125 54 60 66 72 78 84 90 96 102
b2, 125<L≤200 60 66 72 78 84 90 96 102 108 116 124
b3, L>200 73 79 85 91 97 103 109 115 121 129 137

3. Tiêu chuẩn sản xuất Bu lông cường độ cao:

Bu lông cường độ cao sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).

4. Ứng dụng của Bu lông cường độ cao:

a. Trong thi công nhà thép tiền chế:

                                        Sử dụng Bu lông cường độ cao trong lắp dựng nhà thép tiền chế

b. Trong thi công lắp đặt đường ống áp lực:

                Sử dụng Bu lông cường độ cao trong lắp đặt đường ống áp lực
 

Chúng tôi luôn cam kết:

- Báo giá cực nhanh
- Giá cả cạnh tranh
- Bảo hành đổi trả
- Miễn phí vận chuyển
- Chuyên viên tư vấn, hỗ trợ nhiệt tình
- Đội ngũ kỹ sư, nhân viên trình độ cao
- Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn quốc gia, quốc tế
- Nguồn dự trự hàng lớn đảm bảo cho cung ứng cho khách hàng đúng tiến độ
- Không ngừng đổi mới các trang thiết bị, máy móc sản xuất hiện đại bậc nhất
- Có hơn 100 sản phẩm và hơn 1000 quy cách khác nhau về tiêu chuẩn và phi tiêu chuẩn


Liên Hệ Với Chúng Tôi:
CÔNG TY KOKEN TECH VIỆT NAM
Địa chỉ: Tổ Dân Số 1, Thị Trấn Chi Đông, Huyện Mê Linh, Hà Nội
Hotline:
0965 344 626 - 0945 175 288
Email: duckokentech@gmail.com